Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, NaOH, Sb2O3 ra Na[Sb(OH)4]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) , Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) ra Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

3H2O + 2NaOH + Sb2O32Na[Sb(OH)4]

Dung môi: dung dịch  NaOH 20%

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + NaOH + Sb2O3 => Na[Sb(OH)4]  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói NaOH (natri hidroxit) Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) tạo thành Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III)) ,trong điều kiện dung môi dung dịch  NaOH 20%

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) (antimony trioxide)

3O2 + 4Sb → 2Sb2O3 3H2O + 2SbCl3 → 6HCl + Sb2O3 2Sb + 3Sb2O4 → 4Sb2O3

Phương trình để tạo ra chất Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III)) (Sodium tetrahydroxoantimonate(III))

3H2O + 2NaOH + Sb2O3 → 2Na[Sb(OH)4] 4NaOH + Sb2S3 → Na3SbS3 + Na[Sb(OH)4] 4NaOH + SbCl3 → 3NaCl + Na[Sb(OH)4]